Tìm kiếm

Video

Thống kê

Số người đang online: 2
Số truy cập hôm nay: 162
Tổng số người truy cập: 950021

ỨNG DỤNG BỘT TALC BÀO CHẾ THUỐC (PHẦN 2)

 

BỘT TALC (phần 2)

 

8. Hình thức bên ngoài (Description)

 

    Talc là bột dạng tinh thể, nhờn, rất mịn, không mùi, màu từ trắng đến trắng xám, rất tinh khiết.

9. Những điểm đặc biệt trong dược điển

 

Xem Bảng II và mục 18 của Talc.
 
Bảng II: Những điểm đặc biệt trong dược điển của Talc.
Chỉ Tiêu
JP XV
PhEu 6.3
USP 32
 Nhận biết
+
+
+
 Đặc tính (đặc điểm)
+
+
-
 Những acid tan trong nước
≤ 2.0%
-
≤ 2.0%
 Tính acid-kiềm
-
+
+
 Sự sản xuất
-
+
-
 pH
-
-
-
 Những chất tan trong nước
-
≤ 0.2%
≤ 0.1%
 Nhôm
-
≤ 2.0%
2.0%
 Canxi
-
≤ 0.9%
0.9%
 Sắt
-
≤ 0.25%
0.25%
 Chì
-
≤ 10 ppm
≤ 0.001%
 Magne
-
17.0-19.5%
17.0-19.5%
 Mất khối lượng do nung
≤ 5%
≤ 7%
≤ 7%
 Sự nhiễm khuẩn
-
+
≤ 500 cfu/g

 Vi khuẩn hiếu khí
-
≤ 100 cfu/g
≤ 100 cfu/g (a)
≤1000cfu/g(b)
 
 Nấm
-
≤ 100 cfu/g
≤ 50 cfu/g (a)
≤100 cfu/g(b)
 Những chất acid-kiềm tan trong  nước
≤ 4.0 mg
-
≤ 2.0%
 Sắt tan trong nước
+
-
-
 Arsen
≤ 4 ppm
-
≤ 2.0%
 Kim loại nặng
-
-
≤ 0.004%
 Amiang
-
-
+
 
Chú thích:
(a): dùng tại chỗ

(b): dùng đường uống